Voltage class
|
Inverter model
|
Outline and mounting dimension (mm)
|
Approximate weight
(kg)
|
|||||||
W
|
H
|
D
|
W1
|
H1
|
D1
|
T1
|
Mounting hole diameter
|
|||
200V
|
V5−H−2T0.4G
|
118
|
190
|
155
|
105
|
173
|
40.8
|
3
|
5.5
|
1.5
|
V5−H−2T0.75G
|
175
|
60.5
|
4
|
2.2
|
||||||
V5−H−2T1.5G
|
155
|
40.8
|
3
|
1.5
|
||||||
V5−H−2T2.2G
|
175
|
60.5
|
4
|
2.2
|
||||||
400V
|
V5−H−4T0.75G/1.5L
|
118
|
190
|
155
|
105
|
173
|
40.8
|
3
|
5.5
|
1.5
|
V5−H−4T1.5G/2.2L
|
118
|
190
|
175
|
105
|
173
|
60.5
|
4
|
5.5
|
2.6
|
|
V5−H−4T2.2G/3.7L
|
||||||||||
V5−H−4T3.7G/5.5L
|
||||||||||
V5−H−4T5.5G/7.5L
|
155
|
249
|
185
|
136
|
232
|
69
|
8
|
5.5
|
4.5
|
|
V5−H−4T7.5G/11L
|
||||||||||
V5−H−4T11G/15L
|
210
|
337
|
200
|
150
|
324
|
88
|
2
|
7
|
8.5
|
|
V5−H−4T15G/18.5L
|
||||||||||
V5−H−4T18.5G/22L
|
289
|
440
|
220
|
200
|
425
|
88
|
2.5
|
7
|
17
|
|
V5−H−4T22G/30L
|
||||||||||
V5−H−4T30G/37L
|
||||||||||
V5−H−4T37G/45L
|
319
|
575
|
218
|
220
|
553
|
90.5
|
2.5
|
10
|
25
|
|
V5−H−4T45G/55L
|
||||||||||
V5−H−4T55G/75L
|
404
|
615
|
255
|
270
|
590
|
86.5
|
3.0
|
10
|
35
|
|
V5−H−4T75G/90L
|
||||||||||
V5−H−4T90G
V5−H−4T110L
|
465
|
745
|
325
|
343
|
715
|
151.5
|
3.0
|
12
|
55
|
|
V5−H−4T110G
V5−H−4T132L
|
||||||||||
V5−H−4T132G
V5−H−4T160L
|
540
|
890
|
385
|
370
|
855
|
205.5
|
4.0
|
14
|
85
|
|
V5−H−4T160G
V5−H−4T185L
|
||||||||||
V5−H−4T185G
V5−H−4T200L
|
||||||||||
V5−H−4T200G
V5−H−4T220L
|
||||||||||
V5−H−4T220G
V5−H−4T250L
|
700
|
1010
|
385
|
520
|
977
|
210
|
4.0
|
14
|
125
|
|
V5−H−4T250G
V5−H−4T280L
|
||||||||||
V5−H−4T280G
V5−H−4T315L
|
||||||||||
V5−H−4T315G
V5−H−4T355L
|
810
|
1358
|
425
|
520
|
1300
|
210
|
4.0
|
14
|
215
|
|
V5−H−4T355G
V5−H−4T400L
|
||||||||||
400V
|
V5−H−4T400G
V5−H−4T450L
|
810
|
1358
|
425
|
520
|
1300
|
210
|
4.0
|
14
|
215
|
V5−H−4T450G
V5−H−4T500L
|
||||||||||
V5−H−4T500G
V5−H−4T560L
|
3. SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY TỔNG QUÁT
STT
|
THÔNG SỐ
|
DIỄN GIẢI
|
MẶC ĐỊNH
|
THAM
CHIẾU TẦN SỐ
|
|||
1
|
P0.04
|
Cài đặt nguồn tham chiếu tần số:
·
= 0: tần số cài đặt ở thông số P0.05
·
= 1: tần số cài đặt thông qua chân
AI1
·
= 2: tần số cài đặt thông qua chân
AI2
|
0
|
2
|
P0.05
|
Cài đặt giá trị tần số khi P0.04 = 0
|
50 Hz
|
LỆNH
CHẠY/ DỪNG
|
|||
3
|
P0.06
|
Cài đặt lệnh chạy/dừng:
·
= 0: lệnh chạy và chiều chạy bằng nút nhấn trên màn hình (
RUN, STOP/RST, FWD/REV )
·
= 1: lệnh chạy và chiều chạy được qui định bằng các chân
ngõ vào X1 ~ X4.
·
= 2: lệnh chạy và chiều chạy được điều khiển bằng truyền
thông Modbus
|
0
|
4
|
P0.07
|
Cài đặt chiều chạy biến tần ( thuận/nghịch
):
·
= 0:
chạy chiều thuận
·
= 1: chạy chiều ngược
Lưu ý: thông số này không có tác dụng
khi P0.06 = 1.
|
0
|
5
|
P3.05
|
Cài đặt chế độ dừng:
·
= 0: dừng
theo thời gian cài đặt ( P0.09 )
·
= 1: dừng tự do
|
1
|
TĂNG/
GIẢM TỐC
|
|||
6
|
P0.08
|
Thời
gian tăng tốc:
Thời
gian biến tần tăng từ 0 Hz đến tần số Max
|
6.0s hoặc 20.0s
|
7
|
P0.09
|
Thời gian giảm tốc:
Thời gian biến tần giảm từ tần số Max
về 0 Hz
|
6.0s hoặc 20.0s
|
8
|
P0.10
|
Thời gian cho điểm
uốn ( S-cuve ):
Giúp cho quá trình tăng tốc và giảm tốc
được mềm mại hơn
|
0.0s
|
GIỚI HẠN MIN/MAX
|
|||
9
|
P0.11
|
Cài đặt tần số Max ngõ ra ( 0 ~ 300 Hz )
|
50 Hz
|
10
|
P0.12
|
Cài đặt điện áp Max ngõ ra
( cài đặt tương ứng với điện áp định
mức động cơ )
|
380 V
|
11
|
P0.13
|
Giới hạn trên tần số điều chỉnh
(giá trị cài đặt trong khoản từ 0 ~ tần
số Max )
|
50 Hz
|
12
|
P0.14
|
Giới hạn dưới tần số điều chỉnh
( giá trị cài đặt trong khoản từ 0 ~
P0.13 )
|
0 Hz
|
13
|
P0.15
|
Cài đặt tần số cơ bản
(cài tương ứng với tần số định mức động
cơ )
|
50 Hz
|
THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ
|
|||
14
|
P9.01
|
Số cực của động cơ ( 2 ~ 24 )
( 2 cực ~ 3000 rpm, 4 cực ~ 1500 rpm,
6 cực ~ 1000 rpm … )
|
4
|
15
|
P9.02
|
Tốc độ định mức của động cơ
|
1500
|
16
|
P9.03
|
Công suất định mức động cơ ( Kw )
|
|
17
|
P9.04
|
Dòng điện định mức động cơ ( A )
|
|
18
|
P9.05
|
Dòng điện không tải động cơ ( A )
|
|
NHÓM P1 – THÔNG SỐ THAM CHIẾU CHÍNH VÀ PHỤ
|
|||
19
|
P1.00
|
Chế độ tham chiếu phụ:
0: không sử dụng
1: tham chiếu thêm AI1
2: tham chiếu thêm AI2
|
0
|
20
|
P1.01
|
Cách thêm tham chiếu phụ:
0: tham chiếu chính + tham chiếu phụ
1: tham chiếu chính - tham chiếu phụ
2: tham chiếu phụ-50%
3: tham chiếu chính + tham chiếu phụ-50%
4: lấy giá trị cao nhất
5: lấy giá trị thấp nhất
|
0
|
NHÓM P2- THÔNG SỐ BÀN PHÍM VÀ HIỂN THỊ
|
|||
21
|
P2.00
|
Chọn chức năng khóa phín:
0: không khóa
1: khóa tất cả phím
2: khóa tất cả phím trừ phím Multi
3: khóa tất cả phím trừ RUN và
STOP/RST
|
0
|
22
|
P2.01
|
Định nghĩa phím đa chức năng:
0: không chức năng
1: JOG
2: dừng khẩn 1 (dừng theo thời gian)
3: dừng khẩn 2 (dừng tự do)
4: công tắc chuyển tham chiếu RUN
5: công tắc hiển thị nhanh
|
1
|
23
|
P2.02
|
Hiển thị thông số lúc chạy:
Led hàng đơn vị:
0: tham chiếu tần số Hz
1: điện áp DC bus
2: AI1 (V)
3: AI2 (V)
7: tốc độ motor (rpm)
8: tham chiếu vòng kín (%)
9: hồi tiếp vòng kín (%)
B: tần số chạy Hz
C: dòng ngõ ra A
D: moment ngõ ra %
E: công suất ngõ ra KW
F: điện áp ngõ ra V
Tương tự như led hàng chục, trăm,
ngàn
|
1CB0
|
24
|
P2.03
|
Hiển thị thông số lúc dừng:
Led hàng đơn vị:
0: tham chiếu tần số Hz
1: điện áp DC bus
2: AI1 (V)
3: AI2 (V)
7: tốc độ motor (rpm)
8: tham chiếu vòng kín (%)
9: hồi tiếp vòng kín (%)
B: tần số chạy Hz
C: dòng ngõ ra A
D: moment ngõ ra %
E: công suất ngõ ra KW
F: điện áp ngõ ra V
Tương tự như led hàng chục, trăm,
ngàn
|
3210
|
NHÓM P3 – THÔNG SỐ CHẠY/DỪNG
|
|||
25
|
P3.00
|
Chế độ khởi động:
0: khởi động bình thường
1: tiêm DC khi khởi động
|
0
|
26
|
P3.01
|
Dòng tiêm DC lúc khởi động: 0-120%
|
0%
|
27
|
P3.02
|
Thời gian tiêm DC lúc khởi động:
0-30s
|
0s
|
28
|
P3.03
|
Tần số bắt đầu khởi động
|
0.5Hz
|
29
|
P3.05
|
Chế độ dừng:
0: dừng theo thời gian
1: dừng tự do
2: dừng theo thời gian + tiêm dòng DC
|
0
|
30
|
P3.07
|
Dòng tiêm DC lúc dừng: 0-120%
|
0
|
31
|
P3.08
|
Thời gian tiêm DC lúc dừng: 0 – 30s
|
0s
|
32
|
P3.11
|
Tần số JOG
|
5Hz
|
33
|
P3.12
|
Thời gian tăng tốc JOG
|
6s
|
34
|
P3.13
|
Thời gian giảm tốc JOG
|
6s
|
NHÓM P4 – THÔNG SỐ ĐA CẤP TỐC ĐỘ
|
|||
35
|
P4.22
|
Cấp tốc độ 1 (0-300Hz)
|
5Hz
|
36
|
P4.23
|
Cấp tốc độ 2 (0-300Hz)
|
8Hz
|
37
|
P4.24
|
Cấp tốc độ 3 (0-300Hz)
|
10Hz
|
38
|
P4.25
|
Cấp tốc độ 4 (0-300Hz)
|
15Hz
|
39
|
P4.26
|
Cấp tốc độ 5 (0-300Hz)
|
20Hz
|
40
|
P4.27
|
Cấp tốc độ 6 (0-300Hz)
|
25Hz
|
41
|
P4.28
|
Cấp tốc độ 7 (0-300Hz)
|
28Hz
|
42
|
P4.29
|
Cấp tốc độ 8 (0-300Hz)
|
30Hz
|
43
|
P4.30
|
Cấp tốc độ 9 (0-300Hz)
|
35Hz
|
44
|
P4.31
|
Cấp tốc độ 10 (0-300Hz)
|
38Hz
|
45
|
P4.32
|
Cấp tốc độ 11 (0-300Hz)
|
40Hz
|
46
|
P4.33
|
Cấp tốc độ 12 (0-300Hz)
|
45Hz
|
47
|
P4.34
|
Cấp tốc độ 13 (0-300Hz)
|
48Hz
|
48
|
P4.35
|
Cấp tốc độ 14 (0-300Hz)
|
48Hz
|
49
|
P4.36
|
Cấp tốc độ 15 (0-300Hz)
|
50Hz
|
NHÓM P5 – THÔNG SỐ NGÕ VÀO ĐA CHỨC NĂNG
|
|||
50
|
P5.00
|
Chọn chức năng ngõ vào X1:
0: JOG thuận
1: JOB nghịch
2: Chạy thuận
3: Chạy nghịch
4: chế độ 3 dây
6: ngõ vào đa cấp điện áp 1
7: ngõ vào đa cấp điện áp 2
8: ngõ vào đa cấp điện áp 3
9: ngõ vào đa cấp tốc độ 1
10: ngõ vào đa cấp tốc độ 2
11: ngõ vào đa cấp tốc độ 3
12: ngõ vào đa cấp tốc độ 4
13: chọn thời gian tăng giảm tốc 1
14: chọn thời gian tăng giảm tốc 2
16: lệnh tăng tần số
17: lệnh giảm tần số
19: ngõ vào báo lỗi
20: reset biến tần
26: dừng khẩn 1
27: dừng khẩn 2
54: công tắc chuyển nguồn tần số sang
AI1
55: công tắc chuyển nguồn tần số sang
AI2
|
|
51
|
P5.01
|
Chọn chức năng ngõ vào X2: như trên
|
|
52
|
P5.02
|
Chọn chức năng ngõ vào X3: như trên
|
|
53
|
P5.03
|
Chọn chức năng ngõ vào X4: như trên
|
|
54
|
P5.08
|
Thời gian delay ngõ vào X1: 0-999.9s
|
0
|
55
|
P5.09
|
Thời gian delay ngõ vào X2: 0-999.9s
|
0
|
CÁC THÔNG SỐ KHÁC
|
|||
56
|
P0.16
|
Bù moment ở khoảng tốc độ thấp
( giá
trị cài trong khoảng 0 ~ 30 % )
|
0 %
|
57
|
PA.00
|
Cài đặt tần số sóng mang
|
0.7 ~ 16 Khz
|
58
|
P0.01
|
Reset thông số về mặc định
·
= 0: cho phép cài thông số
·
= 1: Không cho phép cài thông số
·
= 2: trả tất cả các thông số P về mặc định nhà sản xuất
·
= 3: trả tất cả các thông số P ( trừ P9 ) về mặc định NSX
·
= 4: trả về mặc định các thông số nhóm P và nhóm A
·
= 5: trả về mặc định tất cả thông số ( trừ nhóm D ).
|
|
59
|
PA.09
|
Sử dụng bộ hãm và điện trở hãm
·
= 0: không sử dụng
·
= 1: cho phép sử dụng
|
STT
|
MÃ LỖI
|
DIỄN
GIẢI
|
KHẮC PHỤC
|
1
|
E.OC1
|
Quá dòng khi tăng tốc
|
·
Kiểm tra điện áp đầu vào có bị thấp áp không
·
Kiểm tra công suất biến tần có phù hợp không
·
Tăng thời gian tăng tốc lên
·
Kiểm tra cài đặt thông số động cơ
·
Kiểm tra tải có bị kẹt hay sự cố gì không
|
2
|
E.OC2
|
Quá dòng khi giảm tốc
|
·
Kiểm tra điện áp đầu vào có bị thấp
áp không
·
Kiểm tra công suất biến tần có phù hợp
không
·
Tăng thời gian giảm tốc
·
Kiểm tra cài đặt thông số động cơ
·
Lắp bộ hãm và điện trở hãm
|
3
|
E.OC3
|
Quá dòng khi đang chạy
|
·
Kiểm tra công suất biến tần có phù hợp
không
·
Kiểm tra cài đặt thông số động cơ
·
Kiểm tra tải có bị thay đổi đột ngột
khi đang chạy
|
4
|
E.OV1
|
Quá áp khi tăng tốc
|
·
Kiểm tra motor có bị chạm vỏ không
·
Kiểm tra nguồn cấp đầu vào
·
Đợi động cơ dừng hẳn rồi mới cho khởi động
|
5
|
E.OV2
|
Quá áp khi giảm tốc
|
·
Kiểm tra motor có bị chạm vỏ không
·
Cài đặt thời gian giảm tốc dài ra
·
Lắp bộ hãm và điện trở hãm
|
6
|
E.OV3
|
Quá áp khi đang chạy
|
·
Kiểm tra motor có bị chạm vỏ không
·
Kiểm tra nguồn cấp đầu vào
·
Lắp bộ hãm và điện trở hãm
|
7
|
E.PCU
|
Biến tần bị nhiễu
|
·
Kiểm tra các nguồn gây nhiễu và cách ly
|
8
|
E.OH1
E.OH2
|
Quá nhiệt biến tần
|
·
Nhiệt độ môi trường quá cao
·
Môi trường có nhiều bụi bẩn
·
Quạt làm mát bị hư
·
Cảm biến nhiệt của biến tần bị hỏng
|
9
|
E.OL1
|
Quá tải biến tần
|
·
Kiểm tra điện áp đầu vào có bị thấp áp
·
Đợi động cơ
·
Thời gian tăng giảm tốc quá ngắn
·
Đặc tuyến V/F cài chưa đúng
·
Biến tần không đủ công suất
|
10
|
E.OL2
|
Quá tải động cơ
|
·
Kiểm tra điện áp đầu vào có bị thấp
áp
·
Kiểm tra tải có bị kẹt hay sự cố gì không
·
Giảm tải hoặc tăng công suất động cơ
·
Đặc tuyến V/F cài đặt chưa phù hợp
|
11
|
E.GdF
|
Ngõ ra bị chạm đất
|
·
Đấu nối động cơ sai
·
Động cơ bị chạm vỏ
·
Chiều dài cáp ngõ ra quá lớn -> dòng rò lớn
·
Biến tần bị hư
|
12
|
E.LV1
|
Thấp áp đầu vào do nguồn đầu vào chập chờn
|
·
Kiểm tra nguồn đầu vào
|
13
|
E.ILF
|
Lỗi nguồn đầu vào
|
·
Mất nguồn đầu vào
·
Mất cân bằng pha đầu vào
·
Tụ công suất bị hỏng
|
14
|
E.OLF
|
Mất pha ngõ ra biến tần
|
·
Kiểm tra động cơ và cáp nối ngõ ra
·
Biến tần bị hỏng module ngõ ra hoặc hỏng biến dòng
|
6. HƯỚNG DẪN CÁCH KHÓA/ MỞ KHÓA BÀN PHÍM
1/ KHÓA BÀN PHÍMr Cài đặt chức năng khóa bàn phím ở thông số P2.00:
P2.00
|
Chọn chức năng khóa phím:
0: không khóa 1: khóa tất cả phím 2: khóa tất cả phím trừ phím Multi 3: khóa tất cả phím trừ RUN và STOP/RST |
r Sau khi cài xong, có thể khóa phím bằng các cách sau:o Cúp nguồn rồi mở lạio Không thao tác bàn phím trong 5 phúto Nhấn tổ hợp phím ESC+PRG +∧ ( nếu bàn phím dạng núm xoay thì thay
phím ^ bằng cách xoay núm theo hướng tăng ).
2/ MỞ KHÓA BÀN PHÍMo Nhấn tổ hợp phím ESC+>> +∨ ( nếu bàn phím dạng núm xoay thì thay phím∨ bằng cách xoay núm theo hướng giảm ).o Sau khi mở khóa rồi muốn bỏ luôn chức năng khóa phím thì cài đặt lại thông số
P2.00 = 0.
Yêu cầu 1: biến tần E5-H-4T3.7G chạy cho ứng dụng băng tải như sau:
+ Động cơ: 3.7Kw - 8.6A - tốc độ 1450 rpm - điện áp định mức 380VAC
+ Tham chiếu tốc độ bằng biến trở ngoài, lệnh chạy ngoài, tăng tốc 3s, giảm tốc 3s, ngõ ra Y1
báo Run, ngõ ra relay báo lỗi.
Các bước cài đặt:1/ Reset về mặc định: P0.01 = 5
2/ Cài đặt thông số động cơ: P9.01 = 4, P9.02 = 1450, P9.03 = 3.7, P9.04 = 8.6, P9.05 = 3 (
dòng không tải )
3/ Cài đặt tham chiếu ngoài: P0.04 = 1
4/ Cài đặt lệnh chạy ngoài: P0.06 = 1, P5.00 = 2 ( chân X1 chạy thuận ), P5.01 = 3 ( X2 chạy
ngược ).
5/ Cài đặt thời gian tăng/ giảm tốc: P0.08 = 3s, P0.09 = 3s.
6/ Cài đặt ngõ ra Y1 và relay: P7.00 = 0, P7.02 = 14.
ĐẤU NỐI VÀ CHẠY THỬ
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét