HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN V&T E5-H



1    1   THÔNG TIN TRÊN MÃ SẢN PHẨM
Trên mã biến tần thể hiện đầy đủ các thông tin về dòng series, cấp điện áp (V), công suất (KW), phiên bản phần mềm, cụ thể như ví dụ sau:
E5  H  4 T 1 1 G
E5-H →    Biến tần V5 – Seri H
4       →    2: điện áp 200V 4: điện áp 400V
T       →    T: ba pha S: một pha
1 1 G→    11G: 11 Kw tải nặng

1   2   KÍCH THƯỚC BIẾN TẦN



   Voltage class
Inverter model
Outline and mounting dimension (mm)
Approximate weight
(kg)
W
H
D
W1
H1
D1
T1
Mounting hole diameter

E5−H−4T0.75G
118
190
155
105
173
40.8
3
5.5
1.5
E5H−4T1.5G
118
190
175
105
173
60.5
4
5.5
2.6
E5H−4T2.2G
E5H−4T3.7G
E5H−4T5.5G
155
249
185
136
232
69
8
5.5
4.5
E5H−4T7.5G
E5H−4T11G
210
337
200
150
324
88
2
7
8.5
E5H−4T15G
E5H−4T18.5G
289
440
220
200
425
88
2.5
7
17
E5H−4T22G
E5H−4T30G
E5H−4T37G
319
575
218
220
553
90.5
2.5
10
25
E5H−4T45G
E5H−4T55G
404
615
255
270
590
86.5
3.0
10
35
E5H−4T75G
E5−H−4T90G
465
745
325
343
715
151.5
3.0
12
55
E5−H−4T110G
E5−H−4T132G
540
890
385
370
855
205.5
4.0
14
85
E5−H−4T160G
E5−H−4T185G
E5−H−4T200G
E5−H−4T220G
700
1010
385
520
977
210
4.0
14
125
E5−H−4T250G
E5−H−4T280G
E5−H−4T315G
810
1358
425
520
1300
210
4.0
14
215
E5−H−4T355G
E5−H−4T400G
810
1358
425
520
1300
210
4.0
14
215
E5−H−4T450G
E5−H−4T500G
1     
      3. SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY TỔNG QUÁT

      4  THÔNG SỐ CÀI ĐẶT CƠ BẢN

STT
THÔNG SỐ
DIỄN GIẢI
MẶC ĐỊNH
    THAM CHIẾU TẦN SỐ
1
P0.04
Cài đặt nguồn tham chiếu tần số:
·      = 0: tần số cài đặt ở thông số P0.05
·      = 1: tần số cài đặt thông qua chân AI1
·      = 2: tần số cài đặt thông qua chân AI2
0
2
P0.05
Cài đặt giá trị tần số khi P0.04 = 0
50 Hz
    LỆNH CHẠY/ DỪNG
3
P0.06
Cài đặt lệnh chạy/dừng:
·      = 0: lệnh chạy và chiều chạy bằng nút nhấn trên màn hình ( RUN, STOP/RST, FWD/REV )
·      = 1: lệnh chạy và chiều chạy được qui định bằng các chân ngõ vào X1 ~ X4.
·      = 2: lệnh chạy và chiều chạy được điều khiển bằng truyền thông Modbus
0
4
P0.07
Cài đặt chiều chạy biến tần ( thuận/nghịch ):
·          = 0: chạy chiều thuận
·         = 1: chạy chiều ngược
Lưu ý: thông số này không có tác dụng khi P0.06 = 1.
0
5
P3.00
Chế độ khởi động:
·         = 0: khởi động bình thường
·         = 1: tiêm DC khi khởi động
·         = 2: dò tốc độ khi khởi động
0
6
P3.01
Dòng tiêm DC lúc khởi động:
     ( 0-120% )
0%
7
P3.02
Thời gian tiêm DC lúc khởi động:
     ( 0-30s )
0s
8
P3.05
Cài đặt chế độ dừng:
·          = 0: dừng theo thời gian cài đặt ( P0.09 )
·          = 1: dừng tự do
1
9
P3.07
Dòng tiêm DC lúc dừng:
     ( 0-120% )
0
10
P3.08
Thời gian tiêm DC lúc dừng:
    ( 0 30s )
0s
     TĂNG/ GIẢM TỐC
11
P0.08
 Thời gian tăng tốc:
Thời gian biến tần tăng từ 0 Hz đến tần số Max
6.0s hoặc 20.0s
12
P0.09
   Thời gian giảm tốc:
Thời gian biến tần giảm từ tần số Max về 0 Hz
6.0s hoặc 20.0s
13
P0.10
Thời gian cho điểm uốn ( S-cuve ):
Giúp cho quá trình tăng tốc và giảm tốc được mềm mại hơn
0.0s
    GIỚI HẠN MIN/MAX
14
P0.11
Cài đặt tần số Max ngõ ra ( 0 ~ 300 Hz )
50 Hz
15
P0.12
Cài đặt điện áp Max ngõ ra
( cài đặt tương ứng với điện áp định mức động cơ )
380 V
16
P0.13
Giới hạn trên tần số điều chỉnh
(giá trị cài đặt trong khoản từ 0 ~ tần số Max )
50 Hz
17
P0.14
Giới hạn dưới tần số điều chỉnh
( giá trị cài đặt trong khoản từ 0 ~ P0.13 )
0 Hz
18
P0.15
Cài đặt tần số cơ bản
(cài tương ứng với tần số định mức động cơ )
50 Hz
    THÔNG SỐ BÀN PHÍM VÀ HIỂN THỊ
19
P2.00
Chọn chức năng khóa phím:
0: không khóa
1: khóa tất cả phím
2: khóa tất cả phím trừ phím Multi
3: khóa tất cả phím trừ RUN và STOP/RST
0
20
P2.01
Định nghĩa phím đa chức năng:
0: không chức năng
1: JOG
2: dừng khẩn 1 (dừng theo thời gian)
3: dừng khẩn 2 (dừng tự do)
4: công tắc chuyển tham chiếu RUN
5: công tắc hiển thị nhanh
1
21
P2.02
Hiển thị thông số lúc chạy:
Led hàng đơn vị:
0: tham chiếu tần số Hz
1: điện áp DC bus
2: AI1 (V)
3: AI2 (V)
7: tốc độ motor (rpm)
8: tham chiếu vòng kín (%)
9: hồi tiếp vòng kín (%)
B: tần số chạy Hz
C: dòng ngõ ra A
D: moment ngõ ra %
E: công suất ngõ ra KW
F: điện áp ngõ ra V
Tương tự như led hàng chục, trăm, ngàn

1CB0
22
P2.03
Hiển thị thông số lúc dừng:
Led hàng đơn vị:
0: tham chiếu tần số Hz
1: điện áp DC bus
2: AI1 (V)
3: AI2 (V)
7: tốc độ motor (rpm)
8: tham chiếu vòng kín (%)
9: hồi tiếp vòng kín (%)
B: tần số chạy Hz
C: dòng ngõ ra A
D: moment ngõ ra %
E: công suất ngõ ra KW
F: điện áp ngõ ra V
Tương tự như led hàng chục, trăm, ngàn
3210
    THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ
23
P9.01
Số cực của động cơ ( 2 ~ 24 )
( 2 cực ~ 3000 rpm, 4 cực ~ 1500 rpm, 6 cực ~ 1000 rpm … )
4
24
P9.02
Tốc độ định mức của động cơ
1500
25
P9.03
Công suất định mức động cơ ( Kw )

26
P9.04
Dòng điện định mức động cơ ( A )

27
P9.05
Dòng điện không tải động cơ ( A )

     CÁC THÔNG SỐ KHÁC
28
P0.16
Bù moment ở khoảng tốc độ thấp
( giá trị cài trong khoảng 0 ~ 30 % )
0 %
29
PA.00
Cài đặt tần số sóng mang
0.7 ~ 16 Khz
30
P0.01
Reset thông số về mặc định
·         = 0: không cho phép cài thông số
·         = 1: cho phép cài thông số
·         = 2: trả tất cả các thông số P về mặc định nhà sản xuất
·         = 3: trả tất cả các thông số P ( trừ P9 ) về mặc định NSX
·         = 4: trả về mặc định các thông số nhóm P và nhóm A
·         = 5: trả về mặc định tất cả thông số ( trừ nhóm D ).

31
PA.09
Sử dụng bộ hãm và điện trở hãm
·            = 0: không sử dụng
·            = 1: cho phép sử dụng


      5.    MÃ LỖI VÀ CÁCH KHẮC PHỤC

STT
MÃ LỖI
DIỄN GIẢI
KHẮC PHỤC
1
E.OC1
    Quá dòng khi tăng tốc
·            Kiểm tra điện áp đầu vào có bị thấp áp không
·            Kiểm tra công suất biến tần có phù hợp không
·            Tăng thời gian tăng tốc lên
·            Kiểm tra cài đặt thông số động cơ
·            Kiểm tra tải có bị kẹt hay sự cố gì không
2
E.OC2
    Quá dòng khi giảm tốc
·            Kiểm tra điện áp đầu vào có bị thấp áp không
·            Kiểm tra công suất biến tần có phù hợp không
·            Tăng thời gian giảm tốc
·            Kiểm tra cài đặt thông số động cơ
·            Lắp bộ hãm và điện trở hãm
3
E.OC3
    Quá dòng khi đang chạy
·            Kiểm tra công suất biến tần có phù hợp không
·            Kiểm tra cài đặt thông số động cơ
·            Kiểm tra tải có bị thay đổi đột ngột khi đang chạy
4
E.OV1
    Quá áp khi tăng tốc
·            Kiểm tra motor có bị chạm vỏ không
·            Kiểm tra nguồn cấp đầu vào
·            Đợi động cơ dừng hẳn rồi mới cho khởi động
5
E.OV2
     Quá áp khi giảm tốc
·            Kiểm tra motor có bị chạm vỏ không
·            Cài đặt thời gian giảm tốc dài ra
·            Lắp bộ hãm và điện trở hãm
6
E.OV3
    Quá áp khi đang chạy
·            Kiểm tra motor có bị chạm vỏ không
·            Kiểm tra nguồn cấp đầu vào
·            Lắp bộ hãm và điện trở hãm
7
E.PCU
    Biến tần bị nhiễu
·            Kiểm tra các nguồn gây nhiễu và cách ly
8
E.OH1
E.OH2
    Quá nhiệt biến tần
·            Nhiệt độ môi trường quá cao
·            Môi trường có nhiều bụi bẩn
·            Quạt làm mát bị hư
·            Cảm biến nhiệt của biến tần bị hỏng
9
E.OL1
     Quá tải biến tần
·            Kiểm tra điện áp đầu vào có bị thấp áp
·            Đợi động cơ
·            Thời gian tăng giảm tốc quá ngắn
·            Đặc tuyến V/F cài chưa đúng
·            Biến tần không đủ công suất
10
E.OL2
     Quá tải động cơ
·            Kiểm tra điện áp đầu vào có bị thấp áp
·            Kiểm tra tải có bị kẹt hay sự cố gì không
·            Giảm tải hoặc tăng công suất động cơ
·            Đặc tuyến V/F cài đặt chưa phù hợp
11
E.GdF
     Ngõ ra bị chạm đất
·            Đấu nối động cơ sai
·            Động cơ bị chạm vỏ
·            Chiều dài cáp ngõ ra quá lớn -> dòng rò lớn
·            Biến tần bị hư
12
E.LV1 
     Thấp áp đầu vào do nguồn đầu vào chập chờn
·            Kiểm tra nguồn đầu vào
13
E.ILF
     Lỗi nguồn đầu vào
·            Mất nguồn đầu vào
·            Mất cân bằng pha đầu vào
·            Tụ công suất bị hỏng
14
E.OLF
     Mất pha ngõ ra biến tần
·            Kiểm tra động cơ và cáp nối ngõ ra
·            Biến tần bị hỏng module ngõ ra hoặc hỏng biến dòng

      6. HƯỚNG DẪN CÁCH KHÓA/ MỞ KHÓA BÀN PHÍM
1/ KHÓA BÀN PHÍM
r Cài đặt chức năng khóa bàn phím ở thông số P2.00:
       P2.00  
     Chọn chức năng khóa phím:
0: không khóa
1: khóa tất cả phím
2: khóa tất cả phím trừ phím Multi
3: khóa tất cả phím trừ RUN và STOP/RST

r Sau khi cài xong, có thể khóa phím bằng các cách sau:
o Cúp nguồn rồi mở lại
o Không thao tác bàn phím trong 5 phút
o Nhấn tổ hợp phím ESC+PRG + ( nếu bàn phím dạng núm xoay thì thay
phím ^ bằng cách xoay núm theo hướng tăng ).
2/ MỞ KHÓA BÀN PHÍM
o Nhấn tổ hợp phím ESC+>> + ( nếu bàn phím dạng núm xoay thì thay phím
bằng cách xoay núm theo hướng giảm ).
o Sau khi mở khóa rồi muốn bỏ luôn chức năng khóa phím thì cài đặt lại thông số
P2.00 = 0.

      VÍ DỤ CÀI ĐẶT CHO BIẾN TẦN
Yêu cầu 1:
biến tần E5-H-4T3.7G chạy cho ứng dụng băng tải như sau:
+ Động cơ: 3.7Kw - 8.6A - tốc độ 1450 rpm - điện áp định mức 380VAC
+ Tham chiếu tốc độ bằng biến trở ngoài, lệnh chạy ngoài, tăng tốc 3s, giảm tốc 3s, ngõ ra Y1
báo Run, ngõ ra relay báo lỗi.
Các bước cài đặt:
1/ Reset về mặc định: P0.01 = 5
2/ Cài đặt thông số động cơ: P9.01 = 4, P9.02 = 1450, P9.03 = 3.7, P9.04 = 8.6, P9.05 = 3 (
dòng không tải )
3/ Cài đặt tham chiếu ngoài: P0.04 = 1
4/ Cài đặt lệnh chạy ngoài: P0.06 = 1, P5.00 = 2 ( chân X1 chạy thuận ), P5.01 = 3 ( X2 chạy
ngược ).
5/ Cài đặt thời gian tăng/ giảm tốc: P0.08 = 3s, P0.09 = 3s.
6/ Cài đặt ngõ ra Y1 và relay: P7.00 = 0, P7.02 = 14.
ĐẤU NỐI VÀ CHẠY THỬ








SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

3 nhận xét :