Voltage
class
|
Inverter
model
|
Outline
and mounting dimension (mm)
|
Approximate weight
(kg)
|
|||||||
W
|
H
|
D
|
W1
|
H1
|
D1
|
T1
|
Mounting
hole diameter
|
|||
E5−H−4T0.75G
|
118
|
190
|
155
|
105
|
173
|
40.8
|
3
|
5.5
|
1.5
|
|
E5−H−4T1.5G
|
118
|
190
|
175
|
105
|
173
|
60.5
|
4
|
5.5
|
2.6
|
|
E5−H−4T2.2G
|
||||||||||
E5−H−4T3.7G
|
||||||||||
E5−H−4T5.5G
|
155
|
249
|
185
|
136
|
232
|
69
|
8
|
5.5
|
4.5
|
|
E5−H−4T7.5G
|
||||||||||
E5−H−4T11G
|
210
|
337
|
200
|
150
|
324
|
88
|
2
|
7
|
8.5
|
|
E5−H−4T15G
|
||||||||||
E5−H−4T18.5G
|
289
|
440
|
220
|
200
|
425
|
88
|
2.5
|
7
|
17
|
|
E5−H−4T22G
|
||||||||||
E5−H−4T30G
|
||||||||||
E5−H−4T37G
|
319
|
575
|
218
|
220
|
553
|
90.5
|
2.5
|
10
|
25
|
|
E5−H−4T45G
|
||||||||||
E5−H−4T55G
|
404
|
615
|
255
|
270
|
590
|
86.5
|
3.0
|
10
|
35
|
|
E5−H−4T75G
|
||||||||||
E5−H−4T90G
|
465
|
745
|
325
|
343
|
715
|
151.5
|
3.0
|
12
|
55
|
|
E5−H−4T110G
|
||||||||||
E5−H−4T132G
|
540
|
890
|
385
|
370
|
855
|
205.5
|
4.0
|
14
|
85
|
|
E5−H−4T160G
|
||||||||||
E5−H−4T185G
|
||||||||||
E5−H−4T200G
|
||||||||||
E5−H−4T220G
|
700
|
1010
|
385
|
520
|
977
|
210
|
4.0
|
14
|
125
|
|
E5−H−4T250G
|
||||||||||
E5−H−4T280G
|
||||||||||
E5−H−4T315G
|
810
|
1358
|
425
|
520
|
1300
|
210
|
4.0
|
14
|
215
|
|
E5−H−4T355G
|
||||||||||
E5−H−4T400G
|
810
|
1358
|
425
|
520
|
1300
|
210
|
4.0
|
14
|
215
|
|
E5−H−4T450G
|
||||||||||
E5−H−4T500G
|
STT
|
THÔNG SỐ
|
DIỄN GIẢI
|
MẶC ĐỊNH
|
THAM
CHIẾU TẦN SỐ
|
|||
1
|
P0.04
|
Cài đặt nguồn tham chiếu tần số:
·
= 0: tần số cài đặt ở thông số P0.05
·
= 1: tần số cài đặt thông qua chân
AI1
·
= 2: tần số cài đặt thông qua chân
AI2
|
0
|
2
|
P0.05
|
Cài đặt giá trị tần số khi P0.04 = 0
|
50 Hz
|
LỆNH CHẠY/
DỪNG
|
|||
3
|
P0.06
|
Cài đặt lệnh chạy/dừng:
·
= 0: lệnh chạy và chiều chạy bằng nút nhấn trên màn hình (
RUN, STOP/RST, FWD/REV )
·
= 1: lệnh chạy và chiều chạy được qui định bằng các chân
ngõ vào X1 ~ X4.
·
= 2: lệnh chạy và chiều chạy được điều khiển bằng truyền
thông Modbus
|
0
|
4
|
P0.07
|
Cài đặt chiều chạy biến tần ( thuận/nghịch
):
·
= 0:
chạy chiều thuận
·
= 1: chạy chiều ngược
Lưu ý: thông số này không có tác dụng
khi P0.06 = 1.
|
0
|
5
|
P3.00
|
Chế độ khởi động:
·
= 0: khởi động bình
thường
·
= 1: tiêm DC khi khởi
động
·
= 2: dò tốc độ khi
khởi động
|
0
|
6
|
P3.01
|
Dòng tiêm DC lúc khởi động:
( 0-120% )
|
0%
|
7
|
P3.02
|
Thời gian tiêm DC lúc khởi động:
( 0-30s )
|
0s
|
8
|
P3.05
|
Cài đặt chế độ dừng:
·
= 0: dừng
theo thời gian cài đặt ( P0.09 )
·
= 1: dừng tự do
|
1
|
9
|
P3.07
|
Dòng tiêm DC lúc dừng:
( 0-120% )
|
0
|
10
|
P3.08
|
Thời gian tiêm DC lúc dừng:
( 0 – 30s )
|
0s
|
TĂNG/
GIẢM TỐC
|
|||
11
|
P0.08
|
Thời
gian tăng tốc:
Thời
gian biến tần tăng từ 0 Hz đến tần số Max
|
6.0s hoặc 20.0s
|
12
|
P0.09
|
Thời gian giảm tốc:
Thời gian biến tần giảm từ tần số Max
về 0 Hz
|
6.0s hoặc 20.0s
|
13
|
P0.10
|
Thời gian cho điểm
uốn ( S-cuve ):
Giúp cho quá trình tăng tốc và giảm tốc
được mềm mại hơn
|
0.0s
|
GIỚI HẠN MIN/MAX
|
|||
14
|
P0.11
|
Cài đặt tần số Max ngõ ra ( 0 ~ 300 Hz )
|
50 Hz
|
15
|
P0.12
|
Cài đặt điện áp Max ngõ ra
( cài đặt tương ứng với điện áp định
mức động cơ )
|
380 V
|
16
|
P0.13
|
Giới hạn trên tần số điều chỉnh
(giá trị cài đặt trong khoản từ 0 ~ tần
số Max )
|
50 Hz
|
17
|
P0.14
|
Giới hạn dưới tần số điều chỉnh
( giá trị cài đặt trong khoản từ 0 ~
P0.13 )
|
0 Hz
|
18
|
P0.15
|
Cài đặt tần số cơ bản
(cài tương ứng với tần số định mức động
cơ )
|
50 Hz
|
THÔNG SỐ BÀN PHÍM VÀ HIỂN THỊ
|
|||
19
|
P2.00
|
Chọn chức năng khóa phím:
0: không khóa
1: khóa tất cả phím
2: khóa tất cả phím trừ phím Multi
3: khóa tất cả phím trừ RUN và
STOP/RST
|
0
|
20
|
P2.01
|
Định nghĩa phím đa chức năng:
0: không chức năng
1: JOG
2: dừng khẩn 1 (dừng theo thời gian)
3: dừng khẩn 2 (dừng tự do)
4: công tắc chuyển tham chiếu RUN
5: công tắc hiển thị nhanh
|
1
|
21
|
P2.02
|
Hiển thị thông số lúc chạy:
Led hàng đơn vị:
0: tham chiếu tần số Hz
1: điện áp DC bus
2: AI1 (V)
3: AI2 (V)
7: tốc độ motor (rpm)
8: tham chiếu vòng kín (%)
9: hồi tiếp vòng kín (%)
B: tần số chạy Hz
C: dòng ngõ ra A
D: moment ngõ ra %
E: công suất ngõ ra KW
F: điện áp ngõ ra V
Tương tự như led hàng chục, trăm,
ngàn
|
1CB0
|
22
|
P2.03
|
Hiển thị thông số lúc dừng:
Led hàng đơn vị:
0: tham chiếu tần số Hz
1: điện áp DC bus
2: AI1 (V)
3: AI2 (V)
7: tốc độ motor (rpm)
8: tham chiếu vòng kín (%)
9: hồi tiếp vòng kín (%)
B: tần số chạy Hz
C: dòng ngõ ra A
D: moment ngõ ra %
E: công suất ngõ ra KW
F: điện áp ngõ ra V
Tương tự như led hàng chục, trăm,
ngàn
|
3210
|
THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ
|
|||
23
|
P9.01
|
Số cực của động cơ ( 2 ~ 24 )
( 2 cực ~ 3000 rpm, 4 cực ~ 1500 rpm,
6 cực ~ 1000 rpm … )
|
4
|
24
|
P9.02
|
Tốc độ định mức của động cơ
|
1500
|
25
|
P9.03
|
Công suất định mức động cơ ( Kw )
|
|
26
|
P9.04
|
Dòng điện định mức động cơ ( A )
|
|
27
|
P9.05
|
Dòng điện không tải động cơ ( A )
|
|
CÁC THÔNG SỐ KHÁC
|
|||
28
|
P0.16
|
Bù moment ở khoảng tốc độ thấp
( giá
trị cài trong khoảng 0 ~ 30 % )
|
0 %
|
29
|
PA.00
|
Cài đặt tần số sóng mang
|
0.7 ~ 16 Khz
|
30
|
P0.01
|
Reset thông số về mặc định
·
= 0: không cho phép cài thông số
·
= 1: cho phép cài thông số
·
= 2: trả tất cả các thông số P về mặc định nhà sản xuất
·
= 3: trả tất cả các thông số P ( trừ P9 ) về mặc định NSX
·
= 4: trả về mặc định các thông số nhóm P và nhóm A
·
= 5: trả về mặc định tất cả thông số ( trừ nhóm D ).
|
|
31
|
PA.09
|
Sử dụng bộ hãm và điện trở hãm
·
= 0: không sử dụng
·
= 1: cho phép sử dụng
|
STT
|
MÃ LỖI
|
DIỄN
GIẢI
|
KHẮC PHỤC
|
1
|
E.OC1
|
Quá dòng khi tăng tốc
|
·
Kiểm tra điện áp đầu vào có bị thấp áp không
·
Kiểm tra công suất biến tần có phù hợp không
·
Tăng thời gian tăng tốc lên
·
Kiểm tra cài đặt thông số động cơ
·
Kiểm tra tải có bị kẹt hay sự cố gì không
|
2
|
E.OC2
|
Quá dòng khi giảm tốc
|
·
Kiểm tra điện áp đầu vào có bị thấp
áp không
·
Kiểm tra công suất biến tần có phù hợp
không
·
Tăng thời gian giảm tốc
·
Kiểm tra cài đặt thông số động cơ
·
Lắp bộ hãm và điện trở hãm
|
3
|
E.OC3
|
Quá dòng khi đang chạy
|
·
Kiểm tra công suất biến tần có phù hợp
không
·
Kiểm tra cài đặt thông số động cơ
·
Kiểm tra tải có bị thay đổi đột ngột
khi đang chạy
|
4
|
E.OV1
|
Quá áp khi tăng tốc
|
·
Kiểm tra motor có bị chạm vỏ không
·
Kiểm tra nguồn cấp đầu vào
·
Đợi động cơ dừng hẳn rồi mới cho khởi động
|
5
|
E.OV2
|
Quá áp khi giảm tốc
|
·
Kiểm tra motor có bị chạm vỏ không
·
Cài đặt thời gian giảm tốc dài ra
·
Lắp bộ hãm và điện trở hãm
|
6
|
E.OV3
|
Quá áp khi đang chạy
|
·
Kiểm tra motor có bị chạm vỏ không
·
Kiểm tra nguồn cấp đầu vào
·
Lắp bộ hãm và điện trở hãm
|
7
|
E.PCU
|
Biến tần bị nhiễu
|
·
Kiểm tra các nguồn gây nhiễu và cách ly
|
8
|
E.OH1
E.OH2
|
Quá nhiệt biến tần
|
·
Nhiệt độ môi trường quá cao
·
Môi trường có nhiều bụi bẩn
·
Quạt làm mát bị hư
·
Cảm biến nhiệt của biến tần bị hỏng
|
9
|
E.OL1
|
Quá tải biến tần
|
·
Kiểm tra điện áp đầu vào có bị thấp áp
·
Đợi động cơ
·
Thời gian tăng giảm tốc quá ngắn
·
Đặc tuyến V/F cài chưa đúng
·
Biến tần không đủ công suất
|
10
|
E.OL2
|
Quá tải động cơ
|
·
Kiểm tra điện áp đầu vào có bị thấp
áp
·
Kiểm tra tải có bị kẹt hay sự cố gì không
·
Giảm tải hoặc tăng công suất động cơ
·
Đặc tuyến V/F cài đặt chưa phù hợp
|
11
|
E.GdF
|
Ngõ ra bị chạm đất
|
·
Đấu nối động cơ sai
·
Động cơ bị chạm vỏ
·
Chiều dài cáp ngõ ra quá lớn -> dòng rò lớn
·
Biến tần bị hư
|
12
|
E.LV1
|
Thấp áp đầu vào do nguồn đầu vào chập chờn
|
·
Kiểm tra nguồn đầu vào
|
13
|
E.ILF
|
Lỗi nguồn đầu vào
|
·
Mất nguồn đầu vào
·
Mất cân bằng pha đầu vào
·
Tụ công suất bị hỏng
|
14
|
E.OLF
|
Mất pha ngõ ra biến tần
|
·
Kiểm tra động cơ và cáp nối ngõ ra
·
Biến tần bị hỏng module ngõ ra hoặc hỏng biến dòng
|
1/ KHÓA BÀN PHÍM
r Cài đặt chức năng khóa bàn phím ở thông số P2.00:
P2.00
|
Chọn chức năng khóa phím:
0: không khóa 1: khóa tất cả phím 2: khóa tất cả phím trừ phím Multi 3: khóa tất cả phím trừ RUN và STOP/RST |
r Sau khi cài xong, có thể khóa phím bằng các cách sau:
o Cúp nguồn rồi mở lại
o Không thao tác bàn phím trong 5 phút
o Nhấn tổ hợp phím ESC+PRG +∧ ( nếu bàn phím dạng núm xoay thì thay
phím ^ bằng cách xoay núm theo hướng tăng ).
2/ MỞ KHÓA BÀN PHÍM
o Nhấn tổ hợp phím ESC+>> +∨ ( nếu bàn phím dạng núm xoay thì thay phím
∨ bằng cách xoay núm theo hướng giảm ).
o Sau khi mở khóa rồi muốn bỏ luôn chức năng khóa phím thì cài đặt lại thông số
P2.00 = 0.
Yêu cầu 1: biến tần E5-H-4T3.7G chạy cho ứng dụng băng tải như sau:
+ Động cơ: 3.7Kw - 8.6A - tốc độ 1450 rpm - điện áp định mức 380VAC
+ Tham chiếu tốc độ bằng biến trở ngoài, lệnh chạy ngoài, tăng tốc 3s, giảm tốc 3s, ngõ ra Y1
báo Run, ngõ ra relay báo lỗi.
Các bước cài đặt:
1/ Reset về mặc định: P0.01 = 5
2/ Cài đặt thông số động cơ: P9.01 = 4, P9.02 = 1450, P9.03 = 3.7, P9.04 = 8.6, P9.05 = 3 (
dòng không tải )
3/ Cài đặt tham chiếu ngoài: P0.04 = 1
4/ Cài đặt lệnh chạy ngoài: P0.06 = 1, P5.00 = 2 ( chân X1 chạy thuận ), P5.01 = 3 ( X2 chạy
ngược ).
5/ Cài đặt thời gian tăng/ giảm tốc: P0.08 = 3s, P0.09 = 3s.
6/ Cài đặt ngõ ra Y1 và relay: P7.00 = 0, P7.02 = 14.
ĐẤU NỐI VÀ CHẠY THỬ
Lỗi E F R L lỗi gì vậy
Trả lờiXóaBt VTE5-H .báo E F R L là lỗi gì .
Trả lờiXóalỗi E.FAL là lỗi gì
Trả lờiXóa